Xây dựng mô hình điều khiển giám sát băng tải

3. Thit K Phn Cng: 3.1.Phn thit k c khớ cho bng ti : Bn v khung bng ti cao su kiu mỏng ,nm ngang Gm khung ,con ln ,tang cun L=2M B = 500 mm DC Hỡnh nh con ln : Hỡnh nh tang cun : Bng ti cao su: Cỏc thụng s k thut ca bng ti : Loi bng ti cao su Khi lng bng ti theo chiu di : = 1 kg/m Chiu di bng ti : L = 2 m Vn tc bng ti: v = 0,3 m/s Chiu rng B = 500 mm Nng sut bng ti núi lờn kh nng vn chuyn ca mi bng ti trong 1 n v thi gian Nng sut bng ti c tớnh theo biu thc Q (tn/gi) Trong ú: l khi lng ti theo chiu di (kg/m) v- l tc bng ti (m/s) Thay s : Q = 3,24 tn/h 3.2.Tớnh chn ng c truyn ng cho bng ti: S h truyn ng : Động cơ Dây curoa Băng tải 3.2.1 Cụng sut cn thit vn chuyn vt liu l : P1 = F1.V Trong ú : F1 = L..g.k1 = 2.1.9,8.0,05 = 0,98 N l gúc nghiờng ca bng ti = 0 L l chiu di ca bng ti l khi lng trờn 1 met bng ti K1 l h s khi tớnh n lc cn khi dch chuyn vt liu chn k1 = 0,05 V l vn tc ca bng ti Thay s : P1 = 0,98 . 0,3 = 0,3 (Kw) 3.2.2 Cụng sut cn thit khc phc lccn ma sỏt P2 = F2.v Trong ú :F2 = 2.L..b..g.k2 = 2.2.3.9,8.0,005 = 0,588 N b l khi lng bng ti trờn 1 một chiu di bng K2 h s tớnh n lc cn khi khụng ti Thay s : P2 = 0,588.0,3 = 0,18 (Kw) 3.2.3 Cụng sut tnh ca bng ti : P = P1 + P2 = 0,3 + 0,18 = 0,48 (Kw) 3.2.4 Chn cụng sut ng c truyn ng cho bng ti: Pc = k3.P/ Trong ú : k3 l h s d tr v cụng sut ( k3 = 1,2 1,25) Hiu sut truyn ng = 0,9 Thay s : Pc = 1,25 .0,48/0,9 = 0,66 Kw * Vy chn ng c cho bng ti cú cụng sut 0,8 kW Chn loi ng c khụng ng b rụ to lng súc. 3.2.5 Chn cỏc thit b : - PLC : Chon PLC s7 - 300 Bin tn : Chn bin tn ca hóng simem dũng MM420 Net nụi bõt cua MICROMASTER 420 - Thit k nh gn v d lp t. - Cú nhiu cỏch la chn truyn thụng: PROBIBUS, DeviceNet, CANopen.a3 - iu khin FCC (Flux Current Control) cho cht lng truyn ng cao ngay c khi cú thay i ti. - Cỏc u ra v vo linh hot. - Cỏc phng thc ci t khỏc nhau, qua bng iu khin hoc cụng c phn mm min phớ. - Thi gian tng, gim tc cú th ci t c 0-650s. - 4 di tn s ngt quóng trỏnh cng hng lờn ng c hoc lờn mỏy. - Khi ng bỏm khi bin tn ni vi ng c quay. - Tớch hp bo v nhit cho ng c dựng PTC/KTY. Cỏc thụng s k thut: in ỏp vo v Cụng sut (200V n 240V 1 AC 10% 0,12 n 3kW) ; (200V n 240V 3 AC 10% 0,12 n 5.5kW) ; (380V n 480V 3 AC 10% 0,37 n 11kW); Tn s in vo 47 n 63Hz Tn s in ra 0 n 650Hz H s cụng sut 0.95 Hiu sut chuyn i 96 n 97% Kh nng quỏ ti Quỏ dũng 1.5 x dũng nh mc trong 60 giõy mi 300 giõy Dũng in vo khi ng Thp hn dũng in vo nh mc Phng phỏp iu khin Tuyn tớnh V/f; bỡnh phng V/f; a im V/f; iu khin t dũng thụng FCC. Tn s iu ch xung (PWM) 4kHz (Tiờu chun cho 400VAC 3 pha) ; 2kHz n 16kHz ( bc 2kHz) Tn s c nh 7, tu t Di tn s nhy 4, tu t phõn gii im t 10 bit analog ; 0,01Hz giao tip ni tip (mng)

Đăng nhận xét