Bộ môn Cầu Hầm
Tổ
hợp
phụ
II
Tổ
hợp
phụ
III
1
Tổ
hợp
phụ
IV
Tờng đỉnh
Tờng thân
Tờng cánh
Tĩnh tải kết cấu nhịp
Hoạt tải kết cấu nhịp
áp lực tĩnh đất sau mố
áp lực đất do hoạt tải
Hoạt tải trên lăng thể trợt
Bản quá độ
Lực hãm hớng vào mố
Tổng cộng
Tờng đỉnh
Tờng thân
Tờng cánh
Tĩnh tải kết cấu nhịp
Hoạt tải kết cấu nhịp
áp lực tĩnh đất sau mố
áp lực đất do hoạt tải
2
Hoạt tải trên lăng thể trợt
Bản quá độ
Lực ma sát về phía sông
Tổng cộng
Tờng đỉnh
Tờng thân
Tờng cánh
Tĩnh tải kết cấu nhịp
Hoạt tải kết cấu nhịp
áp lực tĩnh đất sau mố
áp lực đất do hoạt tải
Hoạt tải trên lăng thể trợt
Bản quá độ
Lực ma sát vào mố
Tổng cộng
Nguyễn Hồng Chiến
Thiết kế môn học Mố Trụ cầu
4.33
239.4
69.65
409.59
148.35
-3.464
147.12
22.78
30
20.625
921.95
4.33
239.4
69.65
409.59
148.35
3
30
20.625
27
196.9
147.12
22.78
4
31.08
921.95 200.98
4.33
239.4
69.65
409.59
148.35
147.12
22.78
30
20.625
31.08
921.95 200.98
-222.88
102.4
37.088
347.2
33.851
-31.5
-21.656
-191.43
49.609
-3.464
-222.88
102.4
37.088
347.2
33.851
5
-31.5
-21.656
186.48
427.52
-3.464
-222.88
102.4
37.088
347.2
33.851
-31.5
-21.656
-186.48
54.559
4.76
263.34
76.615
473.9
207.7
-3.808
132.41
24.3
33
22.688
1082
4.76
263.34
76.615
473.9
207.7
6
33
22.688
1082
4.76
263.34
76.615
473.9
207.7
29.7
186.41
176.54
32.4
7
34.188
243.13
132.41
24.3
33
22.688
1082
34.188
190.9
-245.2
118.48
51.925
312.48
36.839
-34.65
-23.82
-210.6
1.7008
-3.808
-245.2
118.48
51.925
416.64
49.118
8
-34.65
-23.82
205.13
533.84
-3.808
-245.2
118.48
51.925
312.48
36.839
-34.65
-23.82
-205.1
7.1458
Lớp Cầu HầmA -K39
Bộ môn Cầu Hầm
Bảng 4.3
Tải trọng
Tờng cánh
Đất đắp sau mố
Tổng cộng
Tổ
hợp
Bảng 4.4
Tải trọng
Thiết kế môn học Mố Trụ cầu
Các tổ hợp tải trọng tính cho mặt cắt 3-3
Tải trọng tiêu chuẩn
N (T) H (T) M(Tm)
34.825
48.75
156.14
34.825 48.75
156.14
Tải trọng tính toán
N (T)
H(T) M(Tm)
38.31
58.55 187.37
38.31 58.55 187.37
Các tổ hợp tải trọng tính cho mặt cắt 4-4
Tải trọng tiêu chuẩn
Tải trọng tính toán
N (T) H (T) M(Tm)
N (T)
H(T) M(Tm)
2
1
3
4
5
6
7
8
Tổ Tờng đỉnh
4.33
-1.5155
4.76
-1.666
hợp Tờng thân
239.4
107.73
263.34
118.5
chính Tờng cánh
69.65
-206.72 76.615
-227.4
Bệ mố
455
500.5
Tĩnh tải kết cấu nhịp
409.59
1105.89
473.9
1279.5
2
1
3
4
5
6
7
8
Hoạt tải kết cấu nhịp
148.35
400.545
207.7
571.18
áp lực tĩnh đất sau mố
241.84 1099.16
290.21 1319
áp lực đất do hoạt tải
36.76 87.4888
51.87 124.54
Trọng lợng đất sau mố
404.94
-242.96 445.43
-267.3
Hoạt tải trên lăng thể trợt
30
-18
33
-19.8
Bản quá độ
20.625
-12.375 22.688
-13.61
Tổng cộng
1781.9 278.6 2319.24 2027.9 342.08 2883
Tờng đỉnh
4.33
-1.5155
4.76
-1.666
Tờng thân
239.4
107.73
263.34
118.5
Tổ Tờng cánh
69.65
-206.72 76.615
-227.4
Bệ mố
455
500.5
hợp Tĩnh tải kết cấu nhịp
409.59
1105.89
473.9
1279.5
phụ Hoạt tải kết cấu nhịp
148.35
400.545
207.7
571.18
I áp lực tĩnh đất sau mố
241.84 1099.16
290.21 1319
áp lực đất do hoạt tải
36.76 87.4888
51.87 124.54
Trọng lợng đất sau mố
404.94
-242.96 445.43
-267.3
Hoạt tải trên lăng thể trợt
30
-18
33
-19.8
Bản quá độ
20.625
-12.375 22.688
-13.61
Nguyễn Hồng Chiến
Lớp Cầu HầmA -K39
Bộ môn Cầu Hầm
Tổ
hợp
phụ
II
1
Tổ
hợp
phụ
III
Tổ
hợp
phụ
Lực hãm hớng ra phía sông
Tổng cộng
1781.9
Tờng đỉnh
4.33
Tờng thân
239.4
Tờng cánh
69.65
Bệ mố
455
Tĩnh tải kết cấu nhịp
409.59
Hoạt tải kết cấu nhịp
148.35
áp lực tĩnh đất sau mố
áp lực đất do hoạt tải
Trọng lợng đất sau mố
404.94
Hoạt tải trên lăng thể trợt
30
Bản quá độ
20.625
Lực hãm hớng vào mố
1781.9
Tổng cộng
2
3
Tờng đỉnh
4.33
Tờng thân
239.4
Tờng cánh
69.65
Bệ mố
455
Tĩnh tải kết cấu nhịp
409.59
Hoạt tải kết cấu nhịp
148.35
áp lực tĩnh đất sau mố
áp lực đất do hoạt tải
Trọng lợng đất sau mố
404.94
Hoạt tải trên lăng thể trợt
30
Bản quá độ
20.625
Lực ma sát về phía sông
Tổng cộng
1781.9
Tờng đỉnh
4.33
Tờng thân
239.4
Tờng cánh
69.65
Bệ mố
455
Tĩnh tải kết cấu nhịp
409.59
Hoạt tải kết cấu nhịp
148.35
Nguyễn Hồng Chiến
Thiết kế môn học Mố Trụ cầu
27
305.6
241.84
36.76
27
305.6
4
241.84
36.76
31.08
309.68
245.43
2564.67
-1.5155
107.73
-206.72
29.7 269.97
2027.9 371.78 3153
4.76
-1.666
263.34
118.5
76.615
-227.4
500.5
1105.89
473.9
1279.5
400.545
207.7
571.18
1099.16
217.66 513.67
87.4888
24.3 36.839
-242.96
445.43
-267.3
-18
33
-19.8
-12.375 22.688
-13.61
-245.43
29.7
-270
2073.81 2027.9 271.66 1720
5
6
7
8
-1.5155
4.76
-1.666
107.73
263.34
118.5
-206.72 76.615
-227.4
500.5
1105.89
473.9
1279.5
400.545
207.7
571.18
1099.16
290.21 1319
87.4888
51.87 124.54
-242.96 445.43
-267.3
-18
33
-19.8
-12.375 22.688
-13.61
124.32
34.188 136.75
2443.56 2027.9 376.27 3019.8
-1.5155
4.76
-1.666
107.73
263.34
118.5
-206.72 76.615
-227.4
500.5
1105.89
473.9
1279.5
400.545
207.7
571.18
Lớp Cầu HầmA -K39
Bộ môn Cầu Hầm
Thiết kế môn học Mố Trụ cầu
IV áp lực tĩnh đất sau mố
241.84
áp lực đất do hoạt tải
36.76
Trọng lợng đất sau mố
404.94
Hoạt tải trên lăng thể trợt
30
Bản quá độ
20.625
Lực ma sát vào mố
31.08
Tổng cộng
1781.9 309.68
Bảng 4.5
Tổng hợp kết quả
1099.16
217.66 513.67
87.4888
24.3 36.839
-242.96
445.43
-267.3
-18
33
-19.8
-12.375 22.688
-13.61
-124.32
34.188 -136.8
2194.92 2027.9 276.14 1853.2
Mặt cắt
Mtc(Tm)
Ntt(T)
Htt(T)
Mtt(Tm)
31.97
432.47
156.14
2564.7
61.0475
1082
38.31
2028
35.96
243.13
58.55
376.3
38.364
539.29
187.37
3153
Ntc(T)
Htc(T)
I-I
54.955
29.97
II-II
921.95
200.98
34.825
48.75
III-III
IV-IV
1782
309.7
3.Tính duyệt các mặt cắt mố .
3.1.Tính duyệt theo trạng thái giới hạn 1 về cờng độ.
3.1.1.Mặt cắt I-I ( Tờng đỉnh)
Tính cho 1 m dài mặt cắt theo phơng ngang cầu
Các giá trị nội lực cho 1m dài mặt cắt :
Ntt = 5.08 T
Htt = 3 T
Mtt = 3.197 Tm
n
m
320
h
I
i
16
5
Nguyễn Hồng Chiến
12
5
Lớp Cầu HầmA -K39
Bộ môn Cầu Hầm
Thiết kế môn học Mố Trụ cầu
3.197
M tt
= 0.629
Nhận thấy e0 =
=
tt
5.08
N
Lo
2 * 3.2
=
= 0.0008 m < e0
800
800
L0 =2* 3.2 m với l là chiều cao tờng đỉnh cần tính duyệt
Vậy cấu kiện chịu nén lệch tâm => điều kiện tính duyệt là:
Ntt*e m2''*Ru*b*x*(h0 0.5*x) + Ra*Fa*(h0 a) (*)
Bố trí cốt thép theo cấu tạo nh hình vẽ, bớc cốt thép 20 cm. Bê tông sử dụng
#300 có Ru = 140 kG/cm2
Chiều cao có hiệu của tiết diện h0 = h a = 50 5 = 45 cm
Chiều cao vùng bê tông chịu nén xác định theo công thức:
N tt + R a * Fa R a ''*Fa ''
x=
Ru * b
5080 + 2400 * 10.055 2400 * 5.655
= 1.117 cm
140 * 100
x = 1.117 cm < a = 5 cm => không tính đến cốt thép chịu nén
Khi đó x đợc xác định lại theo công thức:
=
N tt + R a * Fa 5080 + 2400 * 10.055
x=
=
= 2.087 cm
Ru * b
140 * 100
Độ lệch tâm của lực Ntt so với trọng tâm cốt thép chịu kéo:
50
e = e0 + 0.5h- a = 0.629 +
- 5 = 20.629 cm
2
Ntt*e = 5080*20.87 = 105997.83 KG.cm
Hệ số điều kiện làm việc của tiết diện: m2'' = 1 0.2*N
xN
N tt
5080
N =
và xN =
=
= 0.363 cm
ho
R u * b 140 * 100
0.363
= 0.9985
45
Vế phải của (*) khi không xét cốt thép chịu nén là:
m2''*Ru*b*x*(h0 0.5*x) = 0.9985*140*100*2.065*(450.5*2.065)
=> m2'' = 1 0.2*
Nguyễn Hồng Chiến
Lớp Cầu HầmA -K39
Bộ môn Cầu Hầm
Ta có: 1269193.77
Thiết kế môn học Mố Trụ cầu
= 1269193.77 KG.cm
KG.cm > 105997.83 KG.cm
=> Đạt yêu cầu
3.1.1.Mặt cắt III-III ( Tờng cánh)
Thực tế tờng cánh làm việc nh bản hai cạnh một phía ngàm vào tờng trớc và tờng
đỉnh, phía kia ngàm vào bệ móng nhng trong tính toán để cho đơn giản nhng vẫn
đảm bảo an toàn cho mố cho phép tính theo từng phơng riêng biệt và xem lực
thẳng đứng phân bố đều theo chiều dài ngàm , còn lực ngang và mômen do áp lực
đất do mặt cắt tiếp giáp với bệ chịu .Ta tính duyệt cho mặt cắt này
Nội lực tính toán mặt cắt cho mỗi mét dài mặt cắt của mỗi tờng :
Ntt = 3.793 T ; Htt = 10.84 T ; Mtt = 34.7 Tm .
Dự định bố trí cốt thép loại 16 , bớc 20cm .
Tờng chịu nén uốn đồng thời, công thức tính duyệt:
b =
N
M
+
Rn = 135
Ftd
Wtd
KG/cm2
Ea
2.1 * 10 6
Ftđ = b*h - Fa +
*F = 100*50 10*2.01 +
10*2.01 = 5113.9 cm2
5
Eb a
3.15 * 10
3
3
Ea
b*h
100 * 50
Jtđ =
- Fa*ya2 +
*Fa*ya2 =
-20.1*202 + 6.66*20.1*202
Eb
12
12
4
= 1087173.1 cm
J td 10871731
Wtđ =
=
= 43487 cm3
y
25
3793
3470000
=
+
= 80.5 kG/cm2 < Rn = 135 kG/cm2 => Đạt yêu cầu
5113.9
43487
3.1.3.Mặt cắt II-II ( Thân trụ)
3.1.3.1.Tính duyệt theo tổ hợp tải trọng chính .
Tính duyệt cho toàn bộ mặt cắt II-II , các giá trị tải trọng dùng cho tính toán :
Ntt = 1082 T ; Htt = 208.94 T ; Mtt = 328.71 Tm
Nhận thấy e0 =
M tt 328.71
=
= 0.304 m
N tt
1082
>
Lo
= = 0.0175 m
800
L0 =2*l = 2*7 m/ với l là chiều cao tờng trớc cần tính duyệt
Vậy cấu kiện chịu nén lệch tâm => điều kiện tính duyệt là:
Nguyễn Hồng Chiến
Lớp Cầu HầmA -K39
Home / / Thiết kế mố trụ cầu kết cấu nhịp L=30m,chiều cao mố H=5m
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Đăng nhận xét