N TT NGHIP
GVHD: THS. PHM V H
09 Tnh im ca Vit Nam c la chn thc hin Chng trỡnh h tr ngnh
thy sn (FSPS II) giai on II do DANIDA h tr giai on 2006-2010.
1.4.3.3. Vn hoỏ xó hi
Ton tnh 100% s huyn v 98% s xó phng hon thnh ph cp tiu
hc ỳng tui 100% s huyn v 98% s xó phng c cụng nhn hon
thnh ph cp trung hc c s. H thng trng o to ngh ó cú bc phỏt trin
c v s lng v cht lng t l qua o to t 27%. Mng li y t c tng
cng c v cỏn b v c s vt cht. Cỏc chớnh sỏch xó hi gii quyt vic lm
xoỏ úi gim nghốo tng bc thc hin cú hiu qu t l h úi nghốo gim dn
qua cỏc nm, i sng nhõn dõn ngy mt tng lờn.
1.4.4. Dõn s v s phỏt trin dõn s
Dõn s tnh vo khong 3467609 ngi . T l tng trng dõn s hng
nm l 2,1% nm. Nhng nm gn õy t l tng dõn s cú xu hng gim nhng
t l trung bỡnh vn mc cao. Mt dõn s thp hn so vi mt dõn s trung
bỡnh c nc.
1.5. S cn thit phi u t
C s h tng núi chung v h thng giao thụng núi riờng trong ú cú mng
li ng b luụn l mt nhõn t quan trng cho vic phỏt trin kinh t ca bt kỡ
quc gia no trờn th gii.
Trong nhng nm gn õy Vit Nam ó cú nhiu i thay to ln do s tỏc
ng ca c ch th trng, kinh t phỏt trin, xó hi ngy cng vn minh lm phỏt
sinh nhu cu vn ti. S tng nhanh v s lng phng tin v cht lng phc
v ó t ra yờu cu bc bỏch v mt v cht lng ca mng li giao thụng
ng b. Vic xõy dng tuyn qua Huyn EAH''Leo tnh c Lk l rt cn thit,
ỏp ng c yờu cu v dõn sinh, kinh t, chớnh tr v s phỏt trin ngy cng cao
ca khu vc. Vic xõy dng tuyn cú nhiu thun li nh tn dng c nhõn
cụng, vt liu... Tuy nhiờn a hỡnh õy tng i phc tp, cú nhiu rng nỳi s
gõy khụng ớt khú khn cho cụng tỏc xõy dng sau ny.
T nhng phõn tớch c th trờn cho thy rng s u t xõy dng tuyn
ng A-B l ỳng n v cn thit.
Kt lun: S cn thit phi u t.
Lấ THANH DU
11
LP CễNG TRèNH GTCC K50
N TT NGHIP
GVHD: THS. PHM V H
1.6. iu kin t nhiờn khu vc tuyn i qua
1.6.1. c im a hỡnh
Khu vc tuyn i qua ch yu l cao nguyờn, khụng cú cụng trỡnh vnh cu,
sụng sui nh. Tuyn i ct qua khe t thu phi xõy dng cng thoỏt nc cho
cỏc khe t thu ny v i qua mt s khu vc dõn c. Núi chung, yu t a hỡnh
m bo cho ng cú cht lng khai thỏc cao.
1.6.2. iu kin a cht v a cht cụng trỡnh
Qua kt qu kho sỏt ca Cc ng b Vit Nam a tng khu vc kho
sỏt t trờn xung di gm cỏc lp sau :
- Lp 1: lp t hu c, dy t 0,1m n 0,3m.
- Lp 2: l lp t tht
Khu vc tuyn i qua cú iu kin a cht cụng trỡnh tng i n nh v
cỏc hin tng a cht ng lc, cỏc hin tng a cht bt li nh st, trt xy
ra din nh khụng nh hng n tuyn ng.
1.6.3. Thy vn
Theo iu tra kho sỏt a cht, thu vn thc hin thỏng 5/2004 cho thy
trong nhng nm gn õy ó xy ra 1 trn l lch s vo nm 1980 trong phm vi
tuyn ng i qua nhng mc khụng nghiờm trng lm.
1.6.4. Vt liu xõy dng
- M ỏ: cỏch 5km. Hin nay ang khai thỏc. Cht lng m hon ton l
ỏ vụim rt tt cho xõy dng cu ng.
- M t: cỏch 8km, cht lng tt cú thnh phn sột pha ln si sn, nm
sỏt QL15A rt thun li cho vic vn chuyn.
- M cỏt: cỏch 20km, gn Tnh l 71 thun li cho vic vn chuyn.
1.6.5. c im khớ tng thu vn
1.6.5.1. Khớ hu khu vc
a. Khớ hu
Khớ hu tnh k Lk c chia thnh hai tiu vựng. Vựng phớa Tõy Bc cú
khớ hu nng núng, khụ hanh v mựa khụ; vựng phớa ụng v phớa Nam cú khớ hu
mỏt m, ụn ho. Khớ hu sinh thỏi nụng nghip ca tnh c chia ra thnh 6 tiu
vựng:
- Tiu vựng bỡnh nguyờn Ea Sỳp chim 28,43% din tớch t nhiờn.
- Tiu vựng cao nguyờn Buụn Mờ Thut Ea HLeo chim 16,17% din
tớch t nhiờn.
- Tiu vựng i nỳi v cao nguyờn Mrk chim 15,82% din tớch t
nhiờn.
Lấ THANH DU
12
LP CễNG TRèNH GTCC K50
N TT NGHIP
GVHD: THS. PHM V H
- Tiu vựng t ven sụng Krụng Ana Sờrờpụk chim 14,51% din tớch t
nhiờn.
- Tiu vựng nỳi cao Ch Yang Sin chim 3,98% din tớch t nhiờn.
- Tiu vựng nỳi Rlang Dja chim 3,88% din tớch t nhiờn.
Khớ hu khỏc nhau gia cỏc dng a hỡnh v gim dn theo cao: vựng
di 300m quanh nm nng núng, t 400 800 m khớ hu núng m v trờn 800 m
khớ hu mỏt. Tuy nhiờn, ch ma theo mựa l mt hn ch i vi phỏt trin sn
xut nụng sn hng húa.
on tuyn nm trn trong tnh k Lk nờn tỡnh hỡnh khớ tng thu vn
trờn ton tuyn l nh nhau.
b. Nhit
Huyn EAHLeo tnh c Lk nm vựng t Tõy Nguyờn mang c trng
khớ hu ca vựng t ny. Nhit trung bỡnh trong nm l 23,8oC, thp nht l
21,3oC vo thỏng Giờng v cao nht l 26oC vo thỏng t.
c. m
Nc ngm cú tr lng ln sõu 40 90 m, tng lng nc ngm s
dng vo nhng thỏng mựa khụ khong 482.400 m3/ngy. S gi nng trung bỡnh
trong nm l 2.392 gi (khong gn 100 ngy). m trung bỡnh l 84%,
d. Ma
Nhỡn chung thi tit vựng ny chia lm 2 mựa khỏ rừ rt, mựa ma t thỏng 4
n ht thỏng 10 kốm theo giú Tõy Nam thnh hnh, cỏc thỏng cú lng ma ln
nht l thỏng 7,8,9, lng ma chim 80-90% lng ma nm. Riờng vựng phớa
ụng do chu nh hng ca ụng Trng Sn nờn mựa ma kộo di hn ti
thỏng 11. Mựa khụ t u thỏng 11 n thỏng 4 nm sau, trong mựa ny m
gim, giú ụng Bc thi mnh, bc hi ln, gõy khụ hn nghiờm trng.
1.6.5.2. c im thu vn dc tuyn
c im thu vn dc tuyn nh sau:
- Dc tuyn hu nh khụng b ngp lt, ỳng thu v mựa ma do a hỡnh
dc xuụi v phớa ụng
- Hin tng nc dnh, nc khụng xy ra vỡ tuyn nm trờn sn dc.
1.6.6. Kt lun - Kin ngh
Vic xõy dng tuyn AB l rt cn thit, ỏp ng c yờu cu v dõn sinh, kinh
t, chớnh tr v s phỏt trin ngy cng cao ca khu vc. Vic xõy dng tuyn cú
Lấ THANH DU
13
LP CễNG TRèNH GTCC K50
N TT NGHIP
GVHD: THS. PHM V H
nhiu thun li nh tn dng c nhõn cụng, vt liu a phng... Tuy nhiờn khớ
hu õy tng i khc nghit, ma nhiu nng gt, hay cú bóo s gõy khụng ớt
khú khn cho cụng tỏc xõy dng sau ny.
CHNG II: QUY Mễ V TIấU CHUN K THUT CA NG
Qua iu tra kinh t cho kt qu d bỏo v mt xe tuyn AB n nm
tng lai l N = 5000 xcq/ngyờm, trong ú:
Loi xe
STT
S lng (xe)
Quy i (xcq)
1
Xe p
20
4
2
Xe mỏy
207
62
3
Xe lam
220
66
4
Xe con(4-9 ch)
779
778
5
Xe khỏch(12-25 ch) 4,5T
434
1085
6
Xe > ch 9.5T
339
1015
7
Ti 2 trc 4 bỏnh (5.6T)
486
1215
8
Ti 2 trc 6 bỏnh (6.9T)
270
675
9
Ti 3 trc (2*9.4T)
22
66
10
Ti > trc(3*10T)
11
34
2.1. Cp hng ng
Tuyn A B c thit k vi yờu cu l ng ụ tụ cp III min nỳi, vn
tc thit k l 60 km/h.
2.2. Cỏc ch tiờu k thut ca tuyn
Lề đất
Lề
Phần xe chạy
Lề gia cố
Chiều rộng nền đuờng
Hỡnh 2.1: Cỏc b phn trờn mt ct ngang
Kt hp gia tớnh toỏn v qui trỡnh, ta chn cỏc ch tiờu thit k mt ct
ngang tuyn AB nh bng sau:
Lấ THANH DU
14
LP CễNG TRèNH GTCC K50
N TT NGHIP
GVHD: THS. PHM V H
Bng 2.1 Bng thng kờ cỏc ch tiờu k thut ca tuyn
Yu t k thut
n
Tớnh
Quy
Kin
v
TT
toỏn
trỡnh
ngh
1
Cp qun lý
III
III
III
2
Cp k thut
60
60
60
3
Vn tc thit k
60
60
60
4
dc dc ln nht
%
7
7
5
Bỏn kớnh ng cong nm nh
m
128.85
150
150
m
419.9
250
250
m
472.44
1500
1500
Ln
0.67
2
2
m
555.56
4000
4000
m
932
1500
1500
11 Tm nhỡn mt chiu
m
66.22
75
75
12 Tm nhỡn hai chiu
m
122.43
150
150
13 Chiu rng phn xe chy
m
2x0.72
2x3,0
2x3,0
14 Chiu rng l ng
m
2x1,5
2x1,5
15 Chiu rng phn l gia c
m
2x1
2x1
16 B rng ca nn ng
m
9
9
17 dc ngang mt ng
%
2
2
18 dc ngang phn l gia c
%
2
2
19 dc ngang l t
%
6
6
Km/h
nht (ng vi isc=7%)
Bỏn kớnh ng cong nm nh
6
nht thụng thng (ng vi isc=
4%)
7
Bỏn kớnh ng cong nm
nh nht khụng lm siờu cao
8
S ln xe
9
Bỏn kớnh ti thiu trờn ng
cong ng li
10 Bỏn kớnh ti thiu trờn ng
cong ng lừm
Lấ THANH DU
15
9
LP CễNG TRèNH GTCC K50
N TT NGHIP
GVHD: THS. PHM V H
CHNG III: CC GII PHP K THUT
3.1. Phng ỏn v trớ tuyn ng, thit k bỡnh tuyn ng, cỏc yu
t hỡnh hc ca tng on tuyn.
Bng 3.1(a) Tng hp cỏc yu t ca ng cong trờn tuyn (PA1)
TT
nh
R
Gúc ngot
R (m) T (m)
K(m)
isc(%)
L(m)
1
1
T
11008''07''''
2000
194.96
338.70
0
0
9.48
0
2
2
P
40036''55''''
300
141.19
272.66
2
60
20.42
0
P (m) W(m)
Bng 3.1(b) Tng hp cỏc yu t ca ng cong trờn tuyn (PA2)
TT
nh
R
Gúc ngot
R (m)
T (m)
K(m)
isc(%)
L(m)
1
1
P
37o55''12''''
250
116.08
225.46
3
60
14.98
0
2
2
T
42045''37''''
300
147.63
283.89
2
60
22.71
0
3
3
T
36049''11''''
300
130.01
252.79
2
60
16.71
0
P (m) W(m)
3.2. Thit k trc dc.
Trc dc 2 phng ỏn tuyn thit k phn ln i bao (p l ch yu), khụng vi
phm quy trỡnh 4054-05.
Trờn trc dc cú cỏc b trớ t cng l im khng ch, v dc ti a 7%
Lấ THANH DU
16
LP CễNG TRèNH GTCC K50
Home / / Thiết kế và tổ chức thi công tuyến đường thuộc địa phận huyện EAHLeo – Tỉnh Đắc Lăk
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Đăng nhận xét