N TT NGHIP
Hiện trạng kinh tế
xã hội
Hiện trạng vận tải
xác định mối t ơng quan
giữa
gdp và khối l ợng vận tải
dự báo phát triển
kinh tế xã hội
tính toán dự báo
nhu cầu vận tải
phân tích đánh giá lựa chọn
kết quả dự báo
- Phng phỏp ny thng dựng d bỏo nhu cu vn ti cho ng min
nỳi.
4.2.2. Phng phỏp kch bn kinh t xó hi
- Phng phỏp ny c s dng trong iu kin kinh t m cỏc ngnh kinh
t hu quan nh hng trc tip ti vn ti.
- Phng phỏp ny thng dựng d bỏo nhu cu vn ti cho ng ụ th.
S d bỏo theo kch bn kinh t xó hi
dự báo phát triển
kinh tế xã hội
hiện trạng cơ sở của vùng
hiện trạng
kinh tế xã hội
dự báo nhu cầu
vận tải
4.2.3. Phng phỏp ngoi suy kt hp vi ngun hng b sung
L s kt hp gia phng phỏp ngoi suy vi vic ỏp dng cỏc ngun b
sung thng xuyờn cp nht.
SV: Nguyn Xuõn Long
11
Chuyờn ngnh: CTGTCC-K50
N TT NGHIP
CHNG V: KT LUN
Vic xõy dng tuyn qua Huyn Ngha n-Tnh Ngh An l rt cn thit,
ỏp ng c yờu cu v dõn sinh, kinh t, chớnh tr v s phỏt trin ngy cng cao
ca khu vc. Vic xõy dng tuyn cú nhiu thun li nh tn dng c nhõn
cụng,... Tuy nhiờn khớ hu õy tng i khc nghit, ma nhiu nng gt, hay cú
bóo s gõy khụng ớt khú khn cho cụng tỏc xõy dng sau ny.
Hỡnh thc u t : Xõy dng mt tuyn ng mi
SV: Nguyn Xuõn Long
12
Chuyờn ngnh: CTGTCC-K50
N TT NGHIP
CHNG VI: IU KIN T NHIấN VNG TUYN
I QUA
6.1. CC IU KIN A HèNH, A CHT VNG TUYN I QUA
6.1.1. iu kin a hỡnh:
on tuyn thuc Huyn Ngha n- Tnh Ngh An l mt huyn min nỳi,
ng bng chim 8%, 65% l i nỳi thp thoi,27% l nỳi cao. Yu t a hỡnh khu
vc tuyn m bo cho ng cú cht lng khai thỏc cao. Ton tuyn khụng phi
ct qua v trớ sụng ln ch ct qua v trớ sui nh v cỏc v trớ khe cn, khe t thu do
vy trờn tuyn khụng phi b trớ cu ln m ch phi b trớ cng.
6.1.2. iu kin a cht:
iu kin a cht tuyn ng núi chung khỏ n nh trờn tuyn khụng cú
v trớ no i qua khu vc cú hang ng kast v khu vc nn t yu nờn khụng
phi x lý c bit.
Thnh phn chớnh t nn ng l t ỏ cỏt, u l iu kin a cht tt cho
vic xõy dng ng. nhng v trớ tuyn ct qua i ( nhng on o ) t o
õy ch yu l ỏ phong hoỏ cú thnh phn ln si sn. Tng ỏ gc rt sõu bờn
di chớnh vỡ th vic thi cụng nn o khụng gp khú khn.
Khớ tng
on tuyn cú tng chiu di 4362.27 m v nm trn trong tnh Ngh An
nờn tỡnh hỡnh khớ tng thu vn trờn ton tuyn l nh nhau.
Khớ hu mang tớnh cht chung ca khớ hu min Bc Trung b thuc vựng
khớ hu khỏ khc nghit v c th hin qua cỏc c trng khớ tng sau:
Nhit
Nhit trung bỡnh trong nm khong 230C -31 0C, biờn nhit ca ngy
v ờm chờnh lch nhau gn 100. Mựa núng t thỏng 4 n thỏng 10, mựa lnh t
thỏng 11 n thỏng 3 nm sau v cng l thi k khụ hanh. Mựa lnh thng cú
sng mui, cui mựa hanh cú ma phựn. Hn hỏn thng xy ra vo nhng thỏng
u ca mựa khụ. Nhit núng nht t 380C n 400C.
m
m trung bỡnh hng nm khong 83%, m cao nht vo thỏng 10 lờn
ti 91% ( dao ng t 80 % - 95% ).
Ma
Mựa ma bt u t thỏng 8 v kt thỳc vo thỏng 12. Mựa khụ hanh t
thỏng 11 n thỏng 4 nm sau.
Lng ma trung bỡnh nm l 3000 - 4000 mm vi s ngy ma khong 130
ngy. Lng ma trong mựa ma chim 80% lng ma c nm.
Mựa ma thng cú dụng, ma v l quột. L thng xut hin vo thỏng 8
v thỏng 9.
SV: Nguyn Xuõn Long
13
Chuyờn ngnh: CTGTCC-K50
N TT NGHIP
Giú
Khớ hu min Trung trong mựa ma thng xut hin giú bóo.
Mựa hố thng cú giú Tõy Nam khụ v núng, cỏc thung lng cú giú xoỏy,
tc giú ln nht ó quan trc c ti 50m/s.
Qua ti liu thu thp c ca trm khớ tng thu vn, tp hp v thng kờ
c cỏc s liu v cỏc yu t khớ hu theo bng sau:
Thỏng
1
Bng thng kờ nhit , m cỏc thỏng trong nm
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
Nhit
max(0C)
Nhit
min
(0C)
Nhit
TB
(0C)
m(%)
19
22
28
32
34
39
40
37
35
32
28
22
15
20
23
26
28
28
29
27
25
24
22
18
17
21
26
29
31
33
34
32
30
28
25
20
86
84
81
78
76
80
83
85
90
91
89
88
Bng lng ma trung bỡnh cỏc thỏng trong nm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
70.
5
30.
5
Thỏn
g
1
Ln
g ma
(mm)
27.
6
Thỏng
S ngy
32.
4
46.
6
1
2
Bng s ngy ma cỏc thỏng trong nm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
4
6
7
11 15 18 15 12 10
SV: Nguyn Xuõn Long
134.
3
221.
9
14
29
9
291.
5
283.4
5
292.
9
208.
6
11
8
12
12
3
Chuyờn ngnh: CTGTCC-K50
N TT NGHIP
Bng lng bc hi cỏc thỏng trong nm
Thỏng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lng
bc
hi(mm)
30
34
36
40
52
70
74
85
80
76
50
40
Bng I.6.5: Bng thng kờ tn sut giú trung bỡnh trong nm
S ngy giú
T l %
B
trong nm
24
s ngy giú
6.6
B - B
15
4.1
B
19
5.2
- B
17
4.7
24
6.6
- N
19
5.2
N
45
12.3
N - N
25
6.8
N
30
8.2
N TN
21
5.8
TN
28
7.7
T TN
19
5.2
T
21
5.8
T - TB
15
4.1
TB
28
7.6
B TB
13
3.6
Khụng giú
2
0.5
Hng giú
SV: Nguyn Xuõn Long
15
Chuyờn ngnh: CTGTCC-K50
N TT NGHIP
Bng thng kờ tn sut giú trung bỡnh trong nm
Ngày
biểu đồ số ngày m a
30
25
18
20
15
15
15
12
11
10
10
8
7
6
5
4
3
2
1
Tháng
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
biểu đồ l ợng m a
mm
299.05
300
292.95
291.45
283.45
280
260
240
221.90
220
208.55
200
180
160
140
134.26
120
100
80
70.50
60
40
46.65
27.64
32.40
30.49
20
Tháng
1
SV: Nguyn Xuõn Long
2
3
4
16
5
6
7
8
9
10
11
12
Chuyờn ngnh: CTGTCC-K50
Home / / Thiết kế và Tổ chức thi công tuyến AB thuộc Huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Đăng nhận xét