Bi ging Kt cu thộp theo Tiờu chun 22 TCN 272-05 v AASHTO LRFD
H s xột n tớnh d R
Tớnh d cú tm quan trng c bit to ln i vi khong an ton ca kt cu cu. Mt kt
cu siờu tnh l d vỡ nú cú nhiu liờn kt hn s liờn kt cn thit m bo khụng bin
dng hỡnh hc. Vớ d, mt dm cu liờn tc ba nhp l kt cu siờu tnh bc hai. Mt t
hp hai liờn kt n, hoc hai liờn kt chng quay, hoc mt liờn kt n v mt liờn kt
chng quay cú th b mt i m khụng dn ti hỡnh thnh khp do ngay lp tc vỡ ti
trng tỏc dng cú th tỡm c cỏc con ng khỏc truyn xung t. Khỏi nim nhiu
ng truyn lc l tng ng vi tớnh d. Cỏc ng truyn lc n hay cỏc kt cu
cu khụng d c khuyn cỏo khụng nờn s dng.
Tớnh d trong kt cu cu lm tng khong an ton ca chỳng v iu ny c phn
ỏnh trng thỏi gii hn cng qua h s xột n tớnh d R, c quy nh trong Tiờu
chun 22 TCN 272-01 nh sau:
R 1,05
i vi cỏc cu kin khụng d
R = 1,0
i vi cỏc cu kin cú mc d thụng thng
R 0,95
i vi cỏc cu kin cú mc d c bit
H s xột n tm quan trng trong khai thỏc I
Cỏc cu cú th c xem l cú tm quan trng trong khai thỏc nu chỳng nm trờn con
ng ni gia cỏc khu dõn c v bnh vin hoc trng hc, hay l con ng dnh cho
lc lng cụng an, cu ha v cỏc phng tin gii cu i vi nh , c quan v cỏc khu
cụng nghip. Cu cng cú th c coi l quan trng nu chỳng giỳp gii quyt tỡnh trng
i vũng do tc ng, giỳp tit kim thi gian v xng du cho ngi lao ng khi i lm
v tr v nh. Núi túm li, khú cú th tỡm thy tỡnh hung m cu khụng c coi l quan
trng trong khai thỏc. Mt vớ d v cu khụng quan trng l cu trờn ng ph dn ti
mt vựng ho lỏnh c s dng khụng phi quanh nm.
Khi cú s c ng t, iu quan trng l tt c cỏc con ng huyt mch, nh cỏc
cụng trỡnh cu, vn phi thụng. Vỡ vy, cỏc yờu cu sau õy c t ra i vi trng thỏi
gii hn c bit cng nh i vi trng thỏi gii hn cng :
I 1,05
i vi cỏc cu quan trng
I = 1,0
i vi cỏc cu in hỡnh
I 0,95
i vi cỏc cu ớt quan trng
i vi cỏc trng thỏi gii hn khỏc:
I = 1,0
1.2.3.4 Cỏc trng thỏi gii hn
Kt cu cu thộp phi c thit k sao cho, di tỏc dng ca ti trng, nú khụng
vo bt c TTGH no c quy nh bi Tiờu chun thit k cu 22 TCN 272-05. Cỏc
TTGH ny cú th c ỏp dng tt c cỏc giai on ca cuc i kt cu cu. iu kin
11
Bi ging Kt cu thộp theo Tiờu chun 22 TCN 272-05 v AASHTO LRFD
phi t ra cho tt c cỏc TTGH l sc khỏng cú h s phi khụng nh hn hiu ng ca
t hp ti trng cú h s (cụng thc 1.3)
Theo Tiờu chun thit k cu 22 TCN 272-05, i vi kt cu thộp, cú bn trng thỏi
gii hn c cp:
Trng thỏi gii hn s dng: c xột n nhm hn ch bin dng ca cu kin
v hn ch ng sut i vi thộp.
Trng thỏi gii hn cng : c xột n nhm m bo kh nng chu lc ca
cỏc b phn kt cu v cng v v n nh di cỏc t hp ti trng c bn.
Trng thỏi gii hn mi: c xột n nhm hn ch biờn ng sut do mt xe
ti thit k gõy ra vi s chu k biờn ng sut d kin.
Trng thỏi gii hn c bit: c xột n nhm m bo s tn ti ca cu khi
xy ra cỏc s c c bit nh ng t, va õm xe, xúi l, l ln.
Trng thỏi gii hn s dng
TTGH s dng liờn quan n phm cht ca cu chu ti trng trng thỏi khai thỏc.
TTGH s dng ca kt cu thộp, cỏc gii hn c t ra i vi vừng v cỏc bin
dng quỏ n hi di ti trng s dng. Bng hn ch vừng, cng thớch hp c
m bo v dao ng c gim ti mc cú th chp nhn c. Bng kim tra s
chy cc b, cú th trỏnh c cỏc bin dng quỏ n hi thng xuyờn v ci thin kh
nng giao thụng.
Vỡ cỏc quy nh cho TTGH s dng l da trờn kinh nghim v phỏn quyt ca ngi
thit k hn l c xỏc nh theo thng kờ, h s sc khỏng , h s iu chnh ti trng
v h s ti trng i trong cụng thc 1.3 c ly bng n v.
Gii hn v vừng l khụng bt buc. Nu ch u t yờu cu, cú th ly vừng
1
l , vi l l chiu di nhp tớnh toỏn. Trong tớnh
tng i cho phộp i vi hot ti l
800
toỏn vừng, phi gi thit v phõn phi ti trng i vi dm, v cng chng un ca
dm cú s tham gia lm vic ca bn mt cu v s úng gúp cng ca cỏc chi tit gn
lin nh ro chn v g chn bỏnh bng bờ tụng. Núi chung, kt cu cu cú cng ln
hn giỏ tr c xỏc nh bng tớnh toỏn. Do vy, vic tớnh toỏn vừng ch l s c
lng vừng thc t.
Cỏc gii hn i vi bin dng quỏ n hi l bt buc. S chy cc b di ti trng
s dng II (theo AASHTO LRFD) l khụng c phộp. S chy cc b ny s khụng xy
ra cho cỏc mt ct c thit k bng cụng thc 1.3 i vi TTGH cng nu hiu ng
lc ln nht c xỏc nh bng phõn tớch n hi. Tuy nhiờn, nu cú phõn phi li mụ
men quỏ n hi thỡ khp do cú th hỡnh thnh v cỏc ng sut phi c kim tra.
Trong trng hp ny, cỏc ng sut ca bn biờn chu un dng v chu un õm cn
khụng vt quỏ:
i vi c hai bn biờn thộp ca mt ct liờn hp (dm thộp, bn bờ tụng)
12
Bi ging Kt cu thộp theo Tiờu chun 22 TCN 272-05 v AASHTO LRFD
f f 0, 95 Rh Fyf
(1.4)
i vi c hai bn biờn thộp ca mt ct khụng liờn hp
f f 0,80 Rh Fyf
(1.5)
trong ú, Rh l h s gim ng sut ca bn biờn cho dm lai (l dm m vỏch v bn biờn
lm bng vt liu khỏc nhau), ff l ng sut n hi ca bn biờn gõy ra bi ti trng s
dng II (MPa) v Fyf l ng sut chy ca bn biờn (MPa). i vi trng hp dm thụng
thng cú cựng loi thộp vỏch v cỏc bn biờn, Rh = 1, 0 . Vic m bo cụng thc 1.4
(hay 1.5) s ngn chn s phỏt trin ca bin dng thng xuyờn do s chy cc b ca
bn biờn di tỏc ng ca vt ti s dng ụi khi xy ra.
Trng thỏi gii hn mi v t góy
Thit k theo TTGH mi bao gm vic gii hn biờn ng sut do xe ti mi thit k
sinh ra ti mt giỏ tr phự hp vi s chu k lp ca biờn ng sut trong sut quỏ trỡnh
khai thỏc cu. Thit k cho TTGH t góy bao gm vic la chn thộp cú do dai thớch
hp cho mt phm vi nhit nht nh.
Chi tit v ti trng mi v kim toỏn mi cú th tham kho ti liu [3], [4].
Trng thỏi gii hn cng
TTGH cng cú liờn quan n vic quy nh cng hoc sc khỏng tho món
bt ng thc ca cụng thc 1.3 cho cỏc t hp ti trng quan trng theo thng kờ sao cho
cu c khai thỏc an ton trong cuc i thit k ca nú. TTGH cng bao hm s
ỏnh giỏ sc khỏng un, ct, xon v lc dc trc. Cỏc h s sc khỏng c xỏc nh
bng thng kờ thng l nh hn 1,0 v cú giỏ tr khỏc nhau i vi cỏc vt liu v cỏc
TTGH khỏc nhau.
Cỏc h s ti trng c xỏc nh bng thng kờ i c cho trong ba t hp ti trng
khỏc nhau ca bng 1.1 theo nhng xem xột thit k khỏc nhau
TTGH cng c quyt nh bi cng tnh ca vt liu hay n nh ca mt
mt ct ó cho. Cú 3 t hp ti trng cng khỏc nhau c quy nh trong bng 1.2
(Theo AASHTO LRFD: cú 5 t hp ti trng cng ). i vi mt b phn riờng bit
ca kt cu cu, ch mt hoc cú th hai trong s cỏc t hp ti trng ny cn c xột
n. S khỏc bit trong cỏc t hp ti trng cng ch yu liờn quan n cỏc h s ti
trng c quy nh i vi hot ti. T hp ti trng sinh ra hiu ng lc ln nht c
so sỏnh vi cng hoc sc khỏng ca mt ct ngang ca cu kin.
Trong tớnh toỏn sc khỏng i vi mt hiu ng ti trng cú h s no ú nh lc dc
trc, lc un, lc ct hoc xon, s khụng chc chn c biu th qua h s gim cng
hay h s sc khỏng . H s l h s nhõn ca sc khỏng danh nh Rn v s tha
món trong thit k c m bo bi cụng thc 1.3.
Trong cỏc cu kin bng thộp, s khụng chc chn cú liờn quan n cỏc thuc tớnh
ca vt liu, kớch thc mt ct ngang, dung sai trong ch to, tay ngh cụng nhõn v cỏc
13
Bi ging Kt cu thộp theo Tiờu chun 22 TCN 272-05 v AASHTO LRFD
cụng thc c dựng tớnh toỏn sc khỏng. Tm quan trng ca phỏ hoi cng c
cp trong h s ny. Chng hn, h s sc khỏng i vi ct nh hn i vi dm v cỏc
liờn kt núi chung vỡ s phỏ hoi ca ct kộo theo nguy him cho cỏc kt cu ta trờn nú.
Cỏc xem xột ny c phn ỏnh trong cỏc h s sc khỏng TTGH cng c cho
trong bng 1.1.
Bng 1.1 Cỏc h s sc khỏng cho cỏc TTGH cng
Trng hp chu lc
H s sc khỏng
Un
f = 1,00
Ct
= 1,00
Nộn dc trc, cu kin ch cú thộp
c = 0,90
Nộn dc trc, cu kin liờn hp
c = 0,90
Kộo, t góy trong mt ct thc (mt ct hu hiu)
u = 0,80
Kộo, chy trong mt ct nguyờn
y = 0,95
ẫp mt ta trờn cỏc cht, cỏc l doa, khoan, l bu lụng v cỏc b mt cỏn
b = 1,00
ẫp mt ca bu lụng lờn thộp c bn
bb = 0,80
Neo chng ct
sc = 0,85
Bu lụng A325M v A490M chu kộo
t = 0,80
Bu lụng A307 chu kộo
t = 0,65
Bu lụng A325M v A490M chu ct
s = 0,80
Ct khi
bs = 0,80
Kim loi hn trong cỏc ng hn ngu hon ton
-
Ct trờn din tớch hu hiu
el = 0,85
-
Kộo hoc nộn vuụng gúc vi din tớch hu hiu
= ca thộp c bn
-
Kộo hoc nộn song song vi din tớch hu hiu
= ca thộp c bn
Kim loi hn trong cỏc ng hn ngu khụng hon ton
-
Ct song song vi trc ng hn
e2 = 0,80
-
Kộo hoc nộn song song vi trc ng hn
= ca thộp c bn
-
Nộn vuụng gúc vi din tớch hu hiu
-
Kộo vuụng gúc vi din tớch hu hiu
= ca thộp c bn
el = 0,80
Kim loi hn trong cỏc ng hn gúc
-
Kộo hoc nộn song song vi trc ng hn
= ca thộp c bn
-
Ct trong mt phng tớnh toỏn ca ng hn
e2 = 0,80
14
Bi ging Kt cu thộp theo Tiờu chun 22 TCN 272-05 v AASHTO LRFD
Trng thỏi gii hn c bit
TTGH c bit xột n cỏc s c vi chu k xy ra ln hn tui th ca cu. ng t, ti
trng bng tuyt, lc õm xe v va xụ ca tu thuyn c coi l nhng s c c bit v
ti mi thi im, ch xột n mt s c. Tuy nhiờn, nhng s c ny cú th c t hp
vi l lt ln (khong lp li > 100 nm nhng < 500 nm) hoc vi cỏc nh hng ca
xúi l.
H s sc khỏng i vi TTGH c bit c ly bng n v.
1.2.4 Gii thiu v ti trng v t hp ti trng
1.2.4.1 Cỏc t hp ti trng
Tiờu chun AASHTO LRFD quy nh xột 11 t hp ti trng.
Trong Tiờu chun 22TCN 272-05, vic t hp ti trng c n gin húa phự hp
vi iu kin Vit nam. Cú 6 t hp ti trng c quy nh nh trong bng 1.2.
Bng 1.2 Cỏc t hp ti trng theo Tiờu chun 22TCN 272-05
T hp ti trng
Mc ớch ca t hp ti trng
Cỏc h s ti trng ch yu
Cng I
Xột xe bỡnh thng trờn cu khụng cú giú
Hot ti
L= 1,75
Cng II
Cu chu giú cú tc hn 25 m/s
Ti trng giú
L= 1,40
Cng III
Xột xe bỡnh thng trờn cu cú giú vi tc
25 m/s
Hot ti
L= 1,35
Ti trng giú
L= 0,40
Hot ti
L= 0,50
Ti trng c bit
L= 1,00
Kim tra tớnh khai thỏc, tc l vừng v
b rng vt nt ca bờ tụng
Hot ti
L= 1,00
Ti trng giú
L= 0,30
Kim tra mi i vi ct thộp
Hot ti
L= 0,75
c bit
Khai thỏc
Mi
Kim tra v ng t, va xe, va xụ tu
thuyn v xúi l
1.2.4.2 Hot ti xe thit k
S ln xe thit k
B rng ln xe c ly bng 3500 mm phự hp vi quy nh ca Tiờu chun thit k
ng ụ tụ. S ln xe thit k c xỏc nh bi phn nguyờn ca t s w/3500, trong ú
w l b rng khong trng ca lũng ng gia hai ỏ va hoc hai ro chn, tớnh bng
mm.
H s ln xe
H s ln xe c quy nh trong bng 1.3
Bng 1.3 H s ln xe m
15
Bi ging Kt cu thộp theo Tiờu chun 22 TCN 272-05 v AASHTO LRFD
S ln cht ti
H s ln
1
1,20
2
1,00
3
0,85
>3
0,65
Hot ti xe ụ tụ thit k
Hot ti xe ụ tụ trờn mt cu hay cỏc kt cu ph tr cú ký hiu l HL-93, l mt t hp
ca xe ti thit k hoc xe hai trc thit k v ti trng ln thit k (hỡnh 1.2).
Xe ti thit k
Trng lng, khong cỏch cỏc trc v khong cỏch cỏc bỏnh xe ca xe ti thit k
c cho trờn hỡnh 1.1. Lc xung kớch c ly theo bng 1.4.
Hỡnh 1.1 c trng ca xe ti thit k
C ly gia hai trc sau ca xe phi c thay i gia 4300 mm v 9000 mm gõy
ra ng lc ln nht.
i vi cỏc cu trờn cỏc tuyn ng cp IV v thp hn, ch u t cú th xỏc nh
ti trng trc thp hn ti trng cho trờn hỡnh 1.1 bi cỏc h s chit gim 0,50 hoc 0,65.
Xe hai trc thit k
Xe hai trc gm mt cp trc 110.000 N cỏch nhau 1200 mm. Khong cỏch theo
chiu ngang ca cỏc bỏnh xe bng 1800 mm.
Lc xung kớch c ly theo bng 1.4.
16
Home / / Bài giảng kết cấu thép version 1
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Đăng nhận xét